Theo dõi trên

Xét tuyển đại học, cao đẳng 2017: Những điểm cần lưu ý khi làm hồ sơ

04/04/2017, 10:34 - Lượt đọc: 7

BTO- Bắt đầu từ ngày 1/4, thí sinh trong cả nước đăng kí hồ sơ dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia, để các em có những thông tin chính xác, Báo Bình Thuận online đã liên hệ với các chuyên gia tư vấn tuyển sinh, Cục khảo thí – Bộ giáo dục và đào tạo để gửi đến bạn đọc những lưu ý cần thiết trước lúc đặt bút làm hồ sơ.

Dưới đây là những lưu ý:

Có 3 vấn đề khi làm hồ sơ thí sinh cần lưu ý.

1/ Mã ngành:

- Bậc đại học ghi số 52 đầu tiên ( ví dụ ngành Quản trị kinh doanh ghi 52340101)

Bậc cao đẳng sư phạm: ghi số 51 đầu tiên

2/Mã trường: các em tham khảo trên web của trường mình muốn tham gia xét tuyển để ghi cho chính xác

3.Mã tổ hợp môn xét tuyển: Tuy nhiên có một số trường có xét thêm cả tổ hợp môn Khoa học tự nhiên và Khoa học xã hội, các em phải tham khảo trên web của nhà trường.

Dưới đây là các tổ hợp môn xét tuyển Đại học, Cao đẳng bao gồm tổ hợp môn theo các khối thi truyền thống và các tổ hợp môn mới.

TT Tổ hợp Mã tổ hợp môn.

Các tổ hợp môn theo khối thi truyền thống

1 Toán, Vật lý, Hóa Học A00

2 Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01

3 Toán, Hóa Học, Sinh học B00

4 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00

5 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01

6 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga D02

7 Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03

8 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D04

9 Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức D05

10 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D06

Tổ hợp các môn thi theo khối truyền thống các ngành năng khiếu
1 Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu NT2 H00

2 Toán, Ngữ văn, Vẽ MT H01

3 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 N00

4 Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát M00

5 Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu THTT T00

6 Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật V00

7 Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật V01

8 Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 S00

9 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí R00

10 Toán, Vật lí, Kỹ thuật nghề K00

Các tổ hợp môn mới

1 Toán, Vật lí, Sinh học A02

2 Toán, Vật lí, Lịch sử A03

3 Toán, Vật lí, Địa lí A04

4 Toán, Hóa học, Lịch sử A05

5 Toán, Hóa học, Địa lí A06

6 Toán, Lịch sử, Địa lí A07

7 Toán, Sinh học, Lịch sử B01

8 Toán, Sinh học, Địa lí B02

9 Toán, Sinh học, Ngữ văn B03

10 Ngữ văn, Toán, Vật lí C01

11 Ngữ văn, Toán, Hóa học C02

12 Ngữ văn, Toán, Lịch sử C03

13 Ngữ văn, Toán, Địa lí C04

14 Ngữ văn, Vật lí, Hóa học C05

15 Ngữ văn, Vật lí, Sinh học C06

16 Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử C07

17 Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học C08

18 Ngữ Văn, Vật lí, Địa lí C09

19 Ngữ Văn, Hóa học, Lịch sử C10

20 Ngữ Văn, Hóa học, Địa lí C11

21 Ngữ Văn, Sinh học, Lịch sử C12

22 Ngữ Văn, Sinh học, Địa lí C13

23 Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07

24 Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08

25 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh D09

26 Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10

27 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh D11

28 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh D12

29 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh D13

30 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14

31 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15

32 Toán, Địa lí, Tiếng Đức D16

33 Toán, Địa lí, Tiếng Nga D17

34 Toán, Địa lí, Tiếng Nhật D18

35 Toán, Địa lí, Tiếng Pháp D19

36 Toán, Địa lí, Tiếng Trung D20

37 Toán, Hóa Học, Tiếng Đức D21

38 Toán, Hóa Học, Tiếng Nga D22

39 Toán, Hóa Học, Tiếng Nhật D23

40 Toán, Hóa Học, Tiếng Pháp D24

41 Toán, Hóa học, Tiếng Trung D25

42 Toán, Vật lí, Tiếng Đức D26

43 Toán, Vật lí, Tiếng Nga D27

44 Toán, Vật lí, Tiếng Nhật D28

45 Toán, Vật lí, Tiếng Pháp D29

46 Toán, Vật lí, Tiếng Trung D30

47 Toán, Sinh học, Tiếng Đức D31

48 Toán, Sinh học, Tiếng Nga D32

49 Toán, Sinh học, Tiếng Nhật D33

50 Toán, Sinh học, Tiếng Pháp D34

51 Toán, Sinh học, Tiếng Trung D35

52 Toán, Lịch sử, Tiếng Đức D36

53 Toán, Lịch sử, Tiếng Nga D37

54 Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật D38

55 Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp D39

56 Toán, Lịch sử, Tiếng Trung D40

57 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức D41

58 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga D42

59 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật D43

60 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp D44

61 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung D45

62 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức D46

63 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga D47

64 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật D48

65 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp D49

66 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung D50

67 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức D51

68 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga D52

69 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật D53

70 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp D54

71 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung D55

72 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức D56

73 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga D57

74 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật D58

75 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp D59

76 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung D60

77 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức D61

8 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga D62

79 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật D63

80 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp D64

81 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung D65

Lưu ý, sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia, Các em có thể điều chỉnh, thay đổi nguyện vọng, hạn cuối đến ngày 21/7.

Ngọc Tỵ



(0) Bình luận
Bài liên quan
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Xét tuyển đại học, cao đẳng 2017: Những điểm cần lưu ý khi làm hồ sơ