Theo dõi trên

Tìm thông tin địa chỉ các đồng chí cán bộ đi B tỉnh Bình Thuận

02/03/2016, 16:35 - Lượt đọc: 144

BTO- Căn cứ số lượng hồ sơ, kỷ vật của cán bộ đi B tỉnh Bình Thuận đã nhận về, năm 2015 Sở Nội vụ đã phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức trao trả được tổng cộng 99/360 hồ sơ, kỷ vật đến cán bộ đi B và gia đình. Hiện nay còn 261 trường hợp cán bộ đi B vẫn chưa tìm được địa chỉ sinh sống của các đồng chí đi hoặc gia đình các đồng chí.

Thông qua danh sách phía dưới, các đồng chí cán bộ đi B hoặc gia đình các đồng chí đi B liên hệ với UBND các huyện, thị xã, thành phố để nhận hồ sơ, kỷ vật.

Danh sách file

DANH SÁCH CÁN BỘ ĐI B CHƯA XÁC MINH ĐƯỢC ĐỊA CHỈ HIỆN TẠI

STT Hồ sơ số Họ và tên Bí danh Năm sinh Quê quán
(trước khi đi tập kết ra miền Bắc)
Cơ quan
trước khi đi B
Ghi chú
1 8350 Võ Bá Hiền Hồng Vân 09/08/1936 Thôn Long Phước, xã
Long Hòa, huyện Tuy
Phong, tỉnh Bình Thuận.
Nhà máy Cơ khí Quang
Trung - Bộ Công nghiệp nhẹ.
 
2 8356 Trần Xuân Hoa Thanh Tùng 18/3/1945 Xã Long Phước, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Trường Đại học Y khoa
Hà Nội.
 
3 8465 Lê Văn Phú Hương Phong 19/10/1936 Xã Long Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Trường Đại học Nông nghiệp 3, tỉnh Bắc Thái.  
4 8351 Nguyễn Trung Hiệp Sĩ,
Nguyễn Trung Lợi
16/8/1926 Xã Long Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Chi nhánh Phó Sở Điện 1 Hà Tây.  
5 8364 Phạm Hoàng   01/01/1938 Xã Long Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Cục Cơ khí - Tổng Cục
Thủy sản.
 
6 8510 Nguyễn Sơn Dương Đức Công,
Ninh, Dương Ngọc A.
16/02/1921 Xã Long Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Nhà máy Super Photphat
Lâm Thao Việt Trì.
 
7 8417 Nguyễn Thành Lý   16/6/1942 Xã Long Hương, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Trường cấp 3 Bình Lục
Nam Hà.
 
8 8283 Nguyễn Hữu Chiêu Thanh 27/02/1932 Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Trường Y sĩ Thanh Hóa.  
9 8559 Ngô Quang Thắng   01/01/1927 Xã Phong Phú, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận. Đoàn Ca kịch Liên khu V - Bộ Văn hóa.  
10 8479 Nguyễn Hồng Quân Võ Văn Đe,
Võ Văn Minh.
03/1932 Xã Càng Rang, huyện
Long Hương, tỉnh Bình Thuận.
Ban Tham mưu Trung
đoàn 812.
xã Đại Hòa,
huyện Tuy Phong.
11 8573 Trần Thùy   02/01/1936 Xã Bình Thạnh, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.
Trạm Thí nghiệm cây
nhiệt đới Tây Hiếu, xã
Nghĩa Quang, huyện
Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An.
Huyện Tuy
Phong.
12 8290 Ung Bửu Chúc Nam Sơn,
Linh Chúc.
09/01/1926 Xã Bình Thạnh, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.
Nông trường Đồng Giao,
tỉnh Ninh Bình
Huyện Tuy
Phong.
13 8296 Nguyễn Cương   18/8/1946 Xã Bình Thạnh, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.
Ban phân vùng quy hoạch nông nghiệp - Ủy ban Nông nghiệp Trung ương.  Huyện Tuy
Phong.
14 8477 Nguyễn Quý Quang Đăng, Đức. 05/05/1922 Xã Bình Thạnh, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.
Tổ nghiên cứu kinh tế
nông nghiệp Miền Nam -
Ban Thống nhất.
Huyện Tuy
Phong.
15 8463 Phạm Phong Phạm Thiến,
Phạm Ôn, Kỳ.
05/1929 Làng Vĩnh An, Xã Bình Thạnh, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.
Đại Đội 19 - Trung đoàn
812, Sư đoàn 305.
Huyện Tuy
Phong.
16 8339 Nguyễn Giáp Hồng Hải 1920 Xã Bình Thạnh, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.
Bộ Nội thương. Huyện Tuy
Phong.
17 8279 Nguyễn Phúc Châu Nguyễn Văn Hai 11/05/1938 Xã Chí Công, huyện
Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận.
Nhà máy in Tiến Bộ - Hà
Nội.
Huyện Tuy
Phong.
18 8258 Lê Bé Lê Quang Phú 11/11/1931 Xã Chí Công, huyện
Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận.
Cục Điện chính - Tổng
Cục Bưu điện.
Huyện Tuy
Phong.
19 8312 Nguyễn Thị Dưỡng Nguyễn Thị Bảy   Xã Phan Rí Cửa,
huyện Hòa Đa, tỉnh
Bình Thuận.
  Huyện Tuy
Phong.
20 8434 Nguyễn Đức Mười Nguyễn Đức Minh 04/10/1947 Thôn Hải Tân, xã Phan Rí Cửa, huyện Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận. Hội đồng giáo viên K4 -
Ban T72 Sầm Sơn - Thanh Hóa.
Huyện Tuy
Phong.
21 8469 Nguyễn Trường
Phước
  12/02/1940 Xã Phan Rí Cửa,
huyện Hòa Đa, tỉnh
Bình Thuận.
Thanh niên Cờ đỏ T72. Huyện Tuy
Phong.
22 8266 Mai Xuân Cẩm Vũ Phong, Mai Lũy 11/04/1940 Xã Bình Phong, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Trường Huấn luyện
Kỹ thuật Thể dục Thể thao Trung ương.
 
23 8293 Trần Văn Công Thanh Hải 11/01/1936 Thị trấn Phan Rí, xã Bình Phong, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Phòng Kế hoạch Kỹ thuật công trường 225 -Công ty Xây dựng Hải Phòng.  
24 8386 Nguyễn Thanh Khiết Tân 04/04/1918 Xã Bình Phong, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Vụ Tài vụ Bộ Công
nghiệp nặng.
 
25 8387 Vũ Đình Khôi Vĩnh Lai, Võ Khôi 22/12/1940 Xã Bình Phong, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.    
26 8416 Nguyễn Năng Lương   1936 Xã Bình Phong, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.    
27 8440 Lê Văn Ninh Đinh 30/12/1930 Xã Bình Phong, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Nông trường 03/2 Quỳ
Hợp - Nghệ An.
 
28 8498 Nguyễn Tấn Sĩ Nguyễn Sơn,
Tấn Lực
26/6/1922 Xã Bình Phong, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Nhà máy Cá hộp Hạ
Long, Hải Phòng.
 
29 8503 Nguyễn Tấn Sinh   19/11/1939 Xã Bình Phong, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Ty Nông nghiệp Hải
Hưng.
 
30 8557 Nguyễn Tấn Thành Nguyễn Văn Bây,
Duật
03/02/1933 Làng Gian Hải, Xã Bình Phong, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.
Sư đoàn 324, Trung đoàn 812, Đại Đội 18.  
31 8303 Nguyễn Dấp Thiệu 02/02/1927 Xã Bình Minh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. C82 - Quân khu IV  
32 8362 Mai Xuân Hoàng Phi Hổ 12/12/1929 Xã Bình Minh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Công ty Than Hòn Gai-
Cẩm Phả.
 
33 8507 Đỗ Ngọc Sơn Kim Lân 15/10/1930 Xã Bình Minh, huyện Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận. Cán bộ tổ chức xưởng
mộc Ty Kiến Trúc tỉnh Vĩnh Phúc.
 
34 8514 Nguyễn Thanh
Sương
Huỳnh Sương,
Văn Hội
05/1930 Thôn Hiệp Đức, xã Bình Minh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Nông trường quốc doanh
03/2 tỉnh Nghệ An
 
35 8516 Bùi Văn Tài   03/10/1937 Xã Bình Minh, huyện Bắc Bình (Hà Thủy - Hòa Đa), tỉnh Bình Thuận. Công ty Giống cây trồng-
 Ủy ban Nông nghiệp Trung ương
 
36 8561 Trương Văn Thăng   06/06/1935 Xã Bình Minh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Xí nghiệp Lò Cao Vinh
Nghệ An.
 
37 8567 Phạm Phi Thông Phi Thường 02/1925 Xã Bình Minh (Duồng), huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. E82, Sư đoàn 324, Bộ
Tổng Tư lệnh.
 
38 8320 Nguyễn Văn Điểm Nguyễn Cao,
Khang
02/1930 Thôn Dũng, xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Nông trường Thống nhất
tỉnh Thanh Hóa.
 
39 8380 Nguyễn Hương Nguyễn Văn Hương,
Nguyễn Ánh
05/10/1931 Làng Tân Mục, xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Đại Đội 13 - Trung đoàn
812 - Sư đoàn 324.
 
40 8385 Nguyễn Công Khanh   08/07/1935 Xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Bệnh viện khu tự trị Việt
Bắc.
 
41 8458 Nguyễn Phế Văn Toàn 10/10/1936 Làng Xuân Giáo, xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Nông trường 2D 03/2
Nghệ An
 
42 8539 Huỳnh Đức Tửu Hoàng Đức Minh 01/10/1930 Xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Lâm trường Yên Bình,
tỉnh Yên Bái
 
43 8550 Nguyễn Quang
Thanh
Bích,
Đặng Trần Nguyễn.
15/12/1934 Làng Xuân An, xã Bình An, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Ty Lâm nghiệp tỉnh
Tuyên Quang
 
44 8247 Nguyễn Thái Ất Giông Tố,
Vũ Phong Bão
01/04/1923 Thị trấn Phan Rí, xã
Bình Tiến, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.
Công ty Vật tư - Bộ Cơ
khí và Luyện kim.
 
45 8341 Nguyễn Văn Hà Nguyễn Văn Hồng 01/01/1926 Thôn 3, xã Bình Tiến,
huyện Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận.
Nhà máy Gỗ Vinh, tỉnh
Nghệ An.
 
46 8366 Võ Văn Hoàng Võ Nhỏ, Hồng 04/08/1941 Thôn Đông An, xã
Bình Tiến, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.
Trường Đại học Sư phạm
Hà Nội.
 
47 8372 Nguyễn Xuân Huấn Hồng Hải,
Nguyễn Mót
22/12/1934 Xã Lương Sơn, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Cục Kiến thiết Cơ bản -
Bộ Vật tư.
 
48 8496 Ngô Văn Sâm Tâm 1945 Thôn Lương Tây, xã Lương Sơn, huyện Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận. Trường Bổ túc Văn hóa
Thương binh tỉnh Ninh Bình.
 
49 8457 Đặng Như Phan   15/12/1934 Thôn Đa Phước, Xã Bình Thành, huyện
Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận.
Xưởng vật liệu Hải
Phòng - Cục cung cấp Vật tư - Bộ Giao thông Vận tải.
 
50 8575 Nguyễn Thị Trân Huyền Trân 30/12/1943 Xã Đa Phước, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.
Ban quản lý văn hóa 51 -
Bộ Văn hóa.
 
51 8244 Huỳnh Long Anh Phi Nhanh 12/02/1934 Thôn Long Hương, xã
Bình Phú Hải, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. 
Phụ trách trưởng bộ môn
VHQC, BTVH và TDTT
của Công ty Kiến trúc Việt Trì.
 
52 8310 Nguyễn Linh Dược Lê Ngọc Sáu,
Ngọc Hái
10/03/1934 Xã Bình Phú Hải, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.  Công trường Khu gang
thép tỉnh Thái Nguyên.
 
53 8406 Nguyễn Văn Liên Nguyễn Văn Ly,
Lê Hồng Thắng, Nguyễn Trọng Thành.
16/4/1933 Xã Bình Phú Hải, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.  Đại đội 10 - Tiểu đoàn 5
- Trung đoàn 812 - Sư đoàn 324.
 
54 8491 Lê Ngọc Sáu Ngọc Hải 10/03/1934 Xã Bình Phú Hải, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.     
55 8295 Đoàn Cúc Băng Cơ, Cát. 27/6/1933 Thôn Chợ Lầu, xã Thuận Thành, huyện Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận. Phòng Kiến trúc thành
phố Nam Định tỉnh Nam Hà.
 
56 8543 Trần Ngọc Thám Trần Văn Mười 23/12/1955 Xã Chợ Lầu, huyện Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận.    
57 8396 Nguyễn Ngọc Lan   12/1939 Xã Hồng Chính, huyện Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận. Trường Trung học Miền
núi Trung ương tỉnh Bắc Thái.
 
58 8466 Nguyễn Tuấn Phúc Tuấn Hạnh 12/1937 Làng Bình Thiện, xã Hồng Chính, huyện Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận. Phòng Nhân sự tiền
lương xưởng ô tô Hòa Bình - Cục Cơ khí - Bộ Giao thông Vận tải.
 
59 8574 Nguyễn Thị Minh
Thương
  1949 Xã Hồng Thái,
huyện Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận.
Trưởng phòng khám
bệnh tỉnh Bình Tuy.
 
60 8281 Lê Văn Chì Yên Thành,
Nguyễn Hiến
  Xã Hồng Lâm,
huyện Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận.
Trung đoàn 812.  
61 8329 Trần Đồng Tuyết 01/1913 Xã Hồng Lâm,
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.
Xã Thọ Tiến, huyện
Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa (nghỉ an dưỡng).
 
62 8251 Lê Văn Bá Lê Văn Thì,
Yên Thành.
11/01/1932 Làng Bình Nhơn,
huyện Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận.
C8 - Tiểu đoàn 5 E812  
63 8257 Trương Quang Bảo Trương Minh Châu,
Trương Quang Vệ
04/03/1925 Làng Bình Thiện,
huyện Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận.
Nhà máy đường Việt Trì
tỉnh Phú Thọ.
 
64 8313 Trần Quý Dzu Sương 08/07/1932 Xã Lạc Sin, huyện
Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận.
Phó Giám đốc Nhà máy
Mẫu và Thiết bị Tiêu chuẩn - Bộ Cơ khí Luyện kim.
 
65 8327 Nguyễn Đồng Nguyễn Hoành 1932 Thôn Lạc Sơn, xã Minh Thắng, huyện
Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận.
   
66 8347 Phạm Minh Hánh Phạm Văn Hánh,
Phạm Văn Thạnh
Phạm Văn Hứng
10/09/1932 Xã Bình Hưng, huyện
Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận.
Trạm 150 Sư đoàn 324.  
67 8374 Nguyễn Nhật Hùng   20/12/1939 Xã Xuân Hội, huyện
Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận.
Trường Đại học Y khoa
Hà Nội.
 
68 8382 Nguyễn Ái Hữu Khắc Phục,
Nguyễn Ngọc Hữu
12/10/1933 Xã Long Hòa, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.
Đội 2 Nông trường quốc
doanh Nghĩa Lộ.
 
69 8415 Nguyễn Tuấn Lương Nga, Hữu 13/7/1931 Xã Nhơn Thiện, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận. Ban Quân y - Khu 6 tỉnh
Bình Thuận.
 
70 8441 Nguyễn Tấn Ninh Lê Hải 20/7/1938 Xã Hòa Phong, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.
Ty Thủy lợi tỉnh Quảng
Ninh.
 
71 8520 Hồ Minh Tâm Tám 01/10/1929 Xã Hồng Thắng, huyện Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận. B ra Bắc chữa bệnh.  
72 8536 Ngô Tuyết Ngô Hữu Tiết,
Hữu Nghĩa
30/10/1927 Xã Hải Tân, huyện Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận. Ty đăng kiểm Bộ Giao
thông.
 
73 8563 Bùi Khánh Thế Việt Hùng 18/6/1936 Xã Thuận Thành, huyện Hòa Đa, tỉnh Bình Thuận. Trường Đại học Tổng
hợp.
 
74 8280 Phan Ngọc Châu Ngọc Danh 20/7/1932 Xã Bình Tân, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận.
Đại đội 6 - Nông trường
6-1 - Quân khu 4. 
 
75 8297 Đặng Hùng Cường Đặng Văn Cừ 1953 Thôn Thanh Hiếu, Xã Hựu An, huyện Phan Lý, tỉnh Bình Thuận. K20 Tam dương tỉnh
Vĩnh Phú.
 
76 8494 Hồ Văn Say   1924 Thôn Tiến Thanh, Xã Phan Tiến, huyện Phan Lý, tỉnh Bình Thuận.    
77 8548 Lê Hồng Thanh Kinh Năng 1950 Xã Lạc Trị, huyện
Phan Lý, tỉnh Bình Thuận.
   
78 8554 Đặng Công Thành Cân 06/06/1930 Xã Phan Hòa, huyện
Phan Lý, tỉnh Bình Thuận.
Vụ Bảo tồn Bảo tàng -
Bộ Văn hóa, TP.Hà Nội
 
79 8277 Nguyễn Ngọc Châu Trường Sơn 06/06/1931 Xã Hồng Tiến, huyện
Lê Hồng Phong, tỉnh Bình Thuận.
Đại đội 6 - Nông trường
6-1.
 
80 8331 Nguyễn Minh Đức Nguyễn Văn Đậu 02/02/1937 Xã Hồng Hải, khu Lê
Hồng Phong, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Đại đội 10 - Tiểu đoàn 5
- Trung đoàn 812 - Sư đoàn 324.
 
81 8393 Trần Xuân Kỳ Xuân Hải, Nguyễn Thanh Thủy,
Trần Văn Nóc.
15/1/1933 Xã Hồng Liên, khu Lê
Hồng Phong, tỉnh Bình Thuận.
Trung đội 127 - Trung
đoàn 812 - Sư đoàn 324- Quân khu 4.
 
82 8472 Nguyễn Thị Phương Nguyễn Thị Lương 29/12/1950 Xã Hồng Tân, huyện Hồng Phong, tỉnh Bình Thuận. Trường Nữ thương binh
TP.Hà Nội.
 
83 8526 Nguyễn Minh Tân Minh Cảnh,
Nguyễn Văn Lòng.
03/1932 Xã Hồng Tiến, khu
Lê Hồng Phong, tỉnh Bình Thuận.
Công ty Kim khí Hà Nội
- Tổng Công ty Kim khí - Bộ Vật tư
 
84 8581 Nguyễn Văn Trước Nguyễn Ngọc Xanh 10/10/1920 Xã Hồng Hải, huyện
Lê Hồng Phong, tỉnh Bình Thuận.
Công ty Xây dựng Thủy
lợi 2 thuộc Bộ Thủy lợi.
 
85 8587 Nguyễn Xuân Vinh Nguyễn Văn Phúc 30/12/1934 Thôn Bồng Nhơn, xã Hồng Lâm, huyện
Lê Hồng Phong, tỉnh Bình Thuận.
Trường Nghiệp vụ Bưu
điện và Truyền thanh tỉnh Hà Nam.
 
86 8594 Lâm Như Xuân Thái Sơn,
Lâm Ngọ Xuân,
Lâm Văn Tầm
05/05/1928 Xã Hồng Tiến, huyện
Lê Hồng Phong, tỉnh Bình Thuận.
Công ty Kiến trúc Nam
Định, xưởng cơ khí.
 
87 8317 Nguyễn Văn Đậu Nguyễn Xuân Anh   Vùng 4, xã Hồng Hải, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.    
88 8430 Lê Văn Minh Nhiên Minh Sơn 12/12/1938 Xã Hồng Hải, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Trường Trung cấp Nông
nghiệp Hà Bắc.
 
89 8442 Nguyễn Văn Nở Nguyễn Nhị,
Nguyễn Văn Hùng
11/10/1929 Xã Hồng Hải, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Nông trường 03/2
Nghệ An.
 
90 8460 Trương Văn Phi Trương Văn Quỳ,
Hòa Bình
19/8/1929 Xã Hồng Hải, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Nông trường 03/2
Nghệ An.
 
91 8340 Nguyễn Thị Hà   07/08/1954 Xã Thuận Đức, huyện
Thuận Phong, tỉnh Bình Thuận.
Công tác thiếu nhi ở xã
Thuận Đức.
 
92 8448 Nguyễn Văn Nhâm Nguyễn Văn Tám,
Kiên
1931 Xã Thuận Hòa, huyện
Thuận Phong, tỉnh Bình Thuận.
Trạm trưởng giao liên
huyện.
 
93 8456 Lê Văn Pợi Bợi 16/4/1929 Thôn 3, Xã Thuận Hòa, huyện Thuận Phong, tỉnh Bình Thuận. Tổ phó Tổ sản xuất tại
K2.
 
94 8464 Võ Văn Phong Võ Văn Mọi 20/4/1946 Xã Thuận Hòa, huyện
Thuận Phong, tỉnh Bình Thuận.
Hội viên Thanh niên
giải phóng.
 
95 8529 Trần Minh Tiến Hồng 12/1936 Xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. Nông trường Rạng Đông
Nam Định
 
96 8552 Trần Ngọc Thanh   1941 Xã Hồng Sơn, huyện Thuận Phong, tỉnh Bình Thuận.    
97 8250 Huỳnh Ngọc Bá Minh Châu 04/01/1922 Xã Hàm Đức, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Bộ Nội thương.  
98 8275 Đỗ Thành Châu Đỗ Văn Minh,
Đỗ Văn Nga.
05/01/1933 Xã Hàm Đức, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Xí nghiệp chế biến bột
mì, chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội.
 
99 8348 Lê Thị Hiền Đẹp 09/1928 Làng Tùy Hòa, thôn Hòa Minh, xã Hàm Đức, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. Hội trưởng Hội Phụ nữ
huyện Thuận Phong.
 
100 8363 Nguyễn Kim Hoàng Chiêu Hiền 12/1924 Làng Vĩnh Hòa (Sa ra), xã Hàm Đức, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. Lò cao Vinh tỉnh
Nghệ An.
 
101 8480 Đỗ Thanh Quốc Trương Tấn Công,
Đỗ Sơn
05/10/1935 Thôn Nhân Hòa, xã Hàm Đức, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. Tiểu đoàn bộ 5 - Trung
đoàn 812 - Sư đoàn 324-Quân khu 4.
 
102 8504 Ngô Tấn Son Phan Cao Đảnh 11/07/1922 Xã Hàm Đức, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Tổng kho Bắc sông Hồng - Công ty Vật tư - Bộ Công nghiệp nhẹ.  
103 8542 Võ Ngọc Thái Võ Văn Đê 13/3/1933 Thôn Hiệp Thạnh, xã Hàm Đức, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Trường Cao cấp Ngân
hàng Trung ương.
 
104 8545 Đinh Ngọc Thanh Đinh Ngọc Chừ 20/01/1935 Xã Hàm Đức, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Ngân hàng Từ Liêm Hà
Nội.
 
105 8553 Vũ Ngọc Thanh Võ Thịnh,
Võ Văn Đấu
15/6/1935 Xã Hàm Đức, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Đại đội công trình 82,
Tổng Đội công trình 2, Quân khu 4.
 
106 8564 Phùng Đức Thọ Đức Thuận,
Phùng Thế Sơn
20/10/1936 Xã Hàm Đức, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Bệnh viện tỉnh Hải
Dương, học tại trường Cán bộ Y tế Hà Nội.
 
107 8242 Huỳnh Trọng An Trọng Thủy 11/1935 Xã Hàm Nhơn, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Viện Thiết kế - Bộ Giao
thông.
 
108 8248 Nguyễn Văn Ba Nguyễn Thẹo,
Văn Bá
25/11/1929 Xã Hàm Nhơn, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Đại Đội 3 - Tiểu đoàn 4
- Trung đoàn 812 - QĐNDVN.
 
109 8278 Nguyễn Ngọc Châu Ngọc Lâm,
Nguyễn Văn Em
04/02/1930 Xã Hàm Nhơn, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Nông trường 03/2 Quỳ
Hợp - Nghệ An.
 
110 8314 Lê Bá Đài Vũ Trang,
Lê Thảo,
Lê Thuận
15/3/1925 Xã Hàm Nhơn, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Nhà máy phát điện Uông
Bí tỉnh Quảng Ninh.
 
111 8316 Lê Minh Đạo Lê Đục 1925 Xã Hàm Nhơn, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
TTSX Đội 5 Nông
trường 03/2.
 
112 8376 Nguyễn Thanh Hùng Hải 30/12/1924 Xã Hàm Nhơn, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Phòng Tổ chức Cán bộ -
Sở Công an TP.Hà Nội.
 
113 8404 Huỳnh Ngọc Liên Huỳnh Ngọc Minh,
Huỳnh Ngọc My
01/01/1933 Xã Hàm Nhơn, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Đại đội 11 - Tiểu đoàn 5
- Trung đoàn 812
 
114 8413 Trần Tấn Lộc Trần Tấn Long, Ly,
Tân Long
30/4/1925 Xã Hàm Nhơn, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Xưởng đường - Nông
trường Sao Vàng huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hóa.
 
115 8426 Nguyễn Hữu Mậu Đức Thuận 04/12/1928 Thôn Thắng Lợi, xã Hàm Nhơn, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Ty Tài chính Hà Đông.  
116 8446 Trần Quang San Trần Sang,
Trần Trọng Hiếu
19/2/1922 Xã Hàm Nhơn, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Mỏ Apatit tỉnh Lào Cai.  
117 8508 Lê Kim Sơn Lê Ba, Lê Thanh
Bình
03/02/1931 Xã Thắng Lợi, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Đại Đội 12 - Tiểu đoàn
5 - Trung đoàn 812 - Sư đoàn 324 - Quân khu 4.
 
118 8546 Huỳnh Văn Thanh Minh Hải,
Huỳnh Văn Định
05/1937 Làng An Long, xã Hàm Nhơn, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Tổ trưởng sản xuất Xí
nghiệp Vật liệu ngành in.
 
119 8300 Nguyễn Thành Danh Nguyễn Văn Ngọc 04/03/1927 Xã Hàm Thắng, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Ty Công an đường sắt.  
120 8343 Nguyễn Văn Hai   1946 Xã Lại Yên, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Trường Bổ túc Văn hóa
Thương binh tỉnh Nam Hà.
 
121 8446 Cao Hoàng Ngô   13/7/1932 Thôn Thắng Thuận, xã Hàm Thắng, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
K4 - T72 Sầm Sơn, tỉnh
Thanh Hóa.
 
122 8459 Nguyễn Ngọc Phi Nguyễn Văn Tám,
Thành Phúc
15/5/1949 Thôn Thắng Thuận, xã Hàm Thắng, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
T72 Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.  
123 8461 Nguyễn Văn Phong Nguyễn Văn Hai 1941 Xã Hàm Thắng, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Tiểu Đội trưởng Cờ đỏ
K5 - T72.
 
124 8474 Ngô Minh Quang Hồng Minh,
Ngô Văn Thụy
06/02/1933 Xã Hàm Thắng, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Nhà máy Cơ khí nông
nghiệp tỉnh Hà Tây thuộc Bộ Cơ khí và Luyện kim.
 
 
125 8476 Nguyễn Ngọc Quang   1933 Thôn Thuận Lợi, xã Hàm Thắng, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
   
126 8505
8513
Nguyễn Hồng Son Nguyễn Hùng Anh 10/10/1931 Xã Hàm Thắng, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
C5 - Công trường Nhà máy phân đạm Bắc Giang.  
127 8515 Trần Hữu Sương   29/3/1942 Xã Hàm Thắng, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Trường Bưu điện tỉnh
Hà Nam.
 
128 8521 Lưu Minh Tâm Chí Thắng,
Lưu Minh Hùng
1918 Xã Kim Ngọc, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Công đoàn thị xã Kiến An - Hải Phòng.  
129 8592 Nguyễn Văn Xinh Nguyễn Minh
Trung
06/1951 Xã Hàm Thắng, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
   
130 8265 Đồng Thị Bồng   06/08/1955 Xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Nhân viên Báo vụ minh
ngữ cơ quan Tỉnh ủy Bình Thuận.
 
131 8267 Nguyễn Cẩm Nguyễn Đức Chung,
Nguyễn Thanh Hưng.
11/11/1927 Xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Nông trường Phú Sơn -
Phú Thọ
 
132 8273 Văn Hữu Chẩm Văn Kha 31/12/1941 Xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Công ty Vận tải biển VN, số 4, Cù Chính Lan, Hải Phòng.  
133 8288 Thoại Minh Chót Nguyễn Ngọc Đào,
Minh Hùng
03/1935 Xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
C127-E812-F324 tỉnh
Nghệ An.
 
134 8391 Đồng Sỹ Kỳ Tùng Lâm 02/10/1927 Xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Cán bộ Ban Thống nhất
Trung ương.
 
135 8392 Lê Xuân Kỳ Quản Nô 1930 Thôn Phú Thọ, xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Nông trường sông Lô
tỉnh Tuyên Quang.
 
136 8402 Trần Thị Lê   1953 Xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Nhân viên đánh máy cơ
quan Ban an ninh Tỉnh.
 
137 8419 Nguyễn Thị Xuân
Mai
Nguyễn Thị Thu
Sương
20/7/1951 Xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
   
138 8427 Thái Đăng Miên Hoàng Anh 22/12/1918 Xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Quốc doanh Phát hành
sách TW - Bộ Văn hóa.
 
139 8428 Hoàng Văn Minh Thanh Ba 05/01/1936 Xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Nhà máy Dệt Nam Định.  
140 8433 Trần Ngọc Muôn Trần Việt Minh 05/1955 Thôn Thuận Thắng, xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Chiến sĩ liên lạc Huyện
 đội Hàm Thuận.
 
141 8483 Trần Ngọc Quý Trần Văn Ngư 1927 Xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Nông trường 6-1 Quân
 khu 4
 
142 8511 Nguyễn Sơn Mười, Quyết 03/05/1921 Xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Trường Học sinh Miền
 Nam Hà đông
 
143 8518 Nguyễn Văn Tám   05/10/1933 Xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Đội khai hoang cơ giới
 II - Công ty khai hoang cơ giới
 
144 8528 Thoại Minh Tiến Thoại Minh Chót,
Minh Hùng
03/03/1935 Xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Đại đội 12.7 - Trung
đoàn 812 - Sư đoàn 324 
 
145 8530 Văn Công Tiến Văn Công Đối 15/8/1936 Xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
   
146 8531 Nguyễn Văn Tìm Thanh Việc 22/12/1934 Xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Ty Thủy lợi Nghệ An.  
147 8570 Bùi Thơ Giảng 25/4/1935 Xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Trường Bác sĩ Trung
ương Cục.
 
148 8576 Hoàng Triệu Huỳnh Văn Tảo 01/10/1938 Xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
K15 Hà Đông.  
149 8595 Nguyễn Thanh Xuân Nguyễn Văn Cờ,
Nguyễn Thanh Ba
01/01/1936 Xã Hàm Liêm, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Công nhân Nhà máy Đại
 Tu máy kéo Hà Nội.
 
150 8262 Nguyễn Văn Bình Nguyễn Văn Bích 1954 Xã Hàm Chính, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
   
151 8269 Trần Cảnh Thanh Minh 05/01/1926 Xã Hàm Chính, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Nông trường 3/2
Nghệ An.
 
152 8338 Nguyễn Văn Giáp Ngọc Châu 05/02/1921 Thôn Chính Nghĩa, xã Hàm Chính, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
   
153 8490 Nguyễn Ngọc Sanh Sơn Đông 15/3/1933 Xã Hàm Chính, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
   
154 8345
8591
Nguyễn Văn Hải Nguyễn Văn Xí 1944 Xã Hàm Phú, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
T72 Sầm Sơn, tỉnh
Thanh Hóa.
 
155 8368 Võ Văn Hội Xuân Phương,
Võ Văn Hợi
10/10/1934 Xã Hàm Phú, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Nhà phó tại K3 T72 -
Sầm Sơn tỉnh Thanh Hóa.
 
156 8243 Phạm Văn An   06/1937 Xã Hàm Trí, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Đài truyền thanh Định
Hóa tỉnh Bắc Thái
 
157 8484 Nguyễn Văn Quyết Nguyễn Văn Cu 02/03/1946 Thôn Dân Thái, xã Hàm Trí, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
K3 - T72   
158 8535 Trần Văn Tuế Trần Minh Dương 10/1935 Xã Hàm Trí, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Nghỉ hưu trí mất sức
theo chế độ.
 
159 8590 Nguyễn Xếp   1939 Thôn Dân Bình, xã Hàm Trí, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Trường Nguyễn Ái Quốc
Phân hiệu 4 TP.Hà Nội.
 
160 8286 Lê Chính   1956 Xã Hàm Hiệp, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
K20 Tam dương tỉnh
Vĩnh Phú.
 
161 8518a Nguyễn Văn Tám   04/1948 Xã Hàm Hiệp, huyện
Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Tiểu đội trưởng ở đơn
 vị 482.
 
162 8524 Trần Minh Tâm Minh Tiến, Trần
Hữu Lý
03/10/1929 Thôn Phú Nhang, xã
Phú Hội, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
Nông trường 3/2
Nghệ An.
 
163 8562 Thái Văn Thâm Trần Thái Hiệp,
Tòng Sơn
04/07/1913 Xã Phú Bình, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận Chi nhánh Ngân hàng
 Hà Nội, Đại lý tiết kiệm khu Đông Xuân.
 
164 8596 Nguyễn Văn Xuân Nguyễn Văn Hai 02/06/1949 Xã Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận T72 Sầm Sơn Thanh Hóa  
165 8292 Trần Thanh Chương Minh Diên,
TrầnThanh Mười, Trần Quang Phương
30/2/1930 Khu Mương Mán,
Làng Phú Hòa, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Vụ Kế hoạch - Tổng
 Cục Vật tư.
 
166 8533 Lưu Văn Tình Bình 1939 Xã Hàm Thạnh,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
K110  
167 8572 Huỳnh Công Thời   06/12/1946 Xã Hàm Thạnh,
 huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
Trường Y tế cao cấp  
168 8506 Đinh Kim Sơn Đinh Văn Khai,
Đinh Sang
05/01/1932 Xã Hàm Cường,
 huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận
Nông trường 3/2
Nghệ An.
 
169 8585 Hồ Tá Vinh   11/1935 Xã Hàm Cường,
huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
Xí nghiệp Vật tư vận
tải - Công ty Xây lắp Luyện kim - Bộ Cơ khí Luyện kim.
 
170 8264 Lương Văn Bổn Thanh Sơn 02/02/1921 Xã Hàm Phong,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Công ty Kiến trúc - Khu
Nam Hà Nội - Bộ Kiến trúc.
 
171 8307 Phạm Thanh Do     Thôn Thuận Tiến, xã Hàm Phong, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. Đội chê biến - Nông
trường quốc doanh 3/2 Nghệ An.
 
172 8308 Phạm Hữu Duật Vũ Hùng Sơn,
Hà Huy Phát,
Trần Thanh Duật,
Chí Thanh
02/01/1926 Xã Hàm Phong,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Cục Bách hóa - Bộ Nội
thương.
 
173 8379 Vũ Tuấn Hùng Chí - Việt 19/11/1932 Xã Hàm Phong,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Nông trường quốc doanh
Trần Phú - Bộ Nông trường.
 
174 8452 Lương Nhung Lương Thành, Đức 01/1928 Thôn Thuận Hiệp, xã Hàm Phong, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. Thượng sĩ Sư đoàn 324.  
175 8502 Nguyễn Ngọc Sinh Nguyễn Văn Hai,
Xuân Sanh
12/1933 Xã Hàm Phong,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Trạm 150 - Sư đoàn 324 - Quân khu 4.  
176 8252 Phạm Viết Bá Thiên Ba 28/4/1940 Xã Hàm Dũng,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Bác sĩ, Phó ban Dân y thị
xã Blao Lâm Đồng khu 6, Bí thư Chi bộ Bệnh viện Nam Khê Sơn - Trung Quốc.
 
177 8360 Phạm Viết Hòa   24/1/1934 Xã Hàm Dũng,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Đoàn khảo sát - Bộ Thủy
lợi.
 
178 8373 Phạm Viết Huệ Tư Hùng 15/01/1929 Xã Hàm Dũng,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Cục Bách hóa - Bộ Nội
thương.
 
179 8377 Phạm Viết Hùng Tiến Tùng 06/09/1930 Thôn Khánh Thiện, xã Hàm Dũng, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. Nhà máy Gỗ Vinh, tỉnh
Nghệ An.
 
180 8522 Nguyễn Lương Tâm   25/7/1940 Xã Hàm Dũng,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Phòng Giáo dục huyện
Thuận Châu tỉnh Sơn La.
 
181 8263 Phan Văn Bô Hai, Phan 1933 Xã Hàm Hòa,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Trung đội 127 - Trung
đoàn 812 - Sư đoàn 324- QĐNDVN.
 
182 8482 Nguyễn Quý Trực 14/7/1914 Xã Hàm Hòa,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Cán bộ Ban Công tác
nông thôn Trung ương.
 
183 8246 Hoàng Ánh Phan Thanh Hà 11/01/1933 Xã Tân Thuận,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Trường Trung học Chăn
nuôi - Nông trường Ủy ban Nhà nước Trung ương huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình.
 
184 8301 Hoàng Công Danh Hoàng Liên,
Đoàn Anh Tôn,
Hoàng Lang Đệ
15/11/1931 Thôn Chiến Thắng, xã Hàm Nghĩa, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. Tòa án nhân dân
TP.Hải Dương.
 
185 8311 Nguyễn Văn Dương Nguyễn Văn Hái,
Đông Thắng
09/07/1924 Xã Thuận Hiệp,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
C10 - Nông trường 6/1 -
Quân khu 4.
 
186 8318 Phạm Ngọc Đễ Việt Bình 06/10/1930 Xã Vĩnh Hòa,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Cán bộ kế hoạch Công ty
 Vận tải - Bộ Kiến trúc
 
187 8334 Bùi Xuân Được   1932 Xã Thuận Phong,
huyện Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận.
Ủy ban Thống nhất Trung ương.  
188 8335 Nguyễn Minh Được Thu Ảnh 1936 Huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. Ty Văn hóa Tuyên
Quang.
 
189 8355 Trần Hoa Trần Ngọc Chúc,
Lâm Sơn
10/1931 Xã Hàm Nghĩa,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Đại đội 10 - Tiểu đoàn 5
- Trung đoàn 812 - Sư đoàn 324.
 
190 8289 Nguyễn Văn Chu Vu Chân 24/10/1924 Xã Phong Nẫm,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Trường Đại học Mỏ Địa
chất thuộc Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp.
 
191 8492 Phạm Văn Sáu Hải, Lê Văn Tám 30/12/1931 Xã Phong Nẫm,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Nông trường Quốc
doanh Sao vàng tỉnh Thanh Hóa.
 
192 8437 Trần Thiện Mỹ Minh Hoàng 23/3/1930 Xã Thiền Đức,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Phóng viên Báo thủ đô
Hà Nội.
 
193 8420 Phạm Trúc Mai Đoan Hùng,
Nguyễn Hữu Hoàng
12/10/1935 Xã Phú Tài, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. Trường Y sĩ Hải Dương. Phan Thiết
194 8519 Nguyễn Hùng Tăng Nguyễn Văn Hai 19/8/1936 Xã Phú Tài, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. Công ty Kiến trúc 3 -
Cục Công trình 1- Bộ Giao thông Vận tải.
Phan Thiết
195 8540
8541
Nguyễn Tữu Nguyễn Phước 1932 Xã Phú Tài, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. Nông trường 3/2
Nghệ An.
Phan Thiết
196 8439 Nguyễn Văn Năng Hai Năng,
Nguyễn Văn Như
03/01/1917 Xã Hàm Tiến, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. K76 - Ủy ban Thống nhất Chính phủ. Phan Thiết
197 8588 Lê Vọng Lưu Phương,
Huyện
1925 Xã Hàm Tiến, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. Vụ Tổ chức - Bộ Nội vụ. Phan Thiết
198 8471 Ngô Trung Phương Trung Lập 1930 Xã Tiến Lợi, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. Công ty Xây dựng Thống
nhất Hà Nội.
Phan Thiết
199 8291 Nguyễn Ngọc Chước Hàn Huyên 06/12/1926 Xã Xuân Bình,
huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận.
Cán bộ nghiên cứu Ban
nghiên cứu lịch sử Đảng Trung ương.
Xã Tiến Thành,
Phan Thiết
200 8407 Võ Văn Liên Châu Ngọc Sang,
Hoàn - Thái,
Võ Văn Lia
03/03/1931 Xã Tiến Thành, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. Công trường Nhà máy
Phân đạm Bắc Giang.
Phan Thiết
201 8501 Nguyễn Hồng Sinh Trần Dũng 1933 Xã Tiến Thành, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. Vụ Thống kê - Bộ Giao
thông Vận tải - Hà Nội.
Phan Thiết
202 8512 Nguyễn Sơn   05/02/1930 Xã Tiến Thành, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. Ban Tuyên huấn Trung
ương - Phòng Báo chí.
Phan Thiết
203 8259 Phan Gia Bé   06/05/1940 Phường Phú Trinh,
TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
Chi cục Thống kê Quảng
Bình.
 
204 8359 Nguyễn Thị Hòa Nguyễn Thị Hiếu 13/12/1935 Phường Phú Trinh,
TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
B3 K65.  
205 8381 Phạm Xuân Hương Huỳnh Trúc,
Quang Thuận,
Phạm Tre.
10/1930 Xã Phú Trinh, huyện Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Học sinh trường Công
đoàn Trung ương.
 
206 8424 Văn Tiến Mão Nguyễn Văn Minh 1924 Xã Phú Trinh, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. Ủy ban Kế hoạch tỉnh
Hà Bắc.
Phan Thiết
207 8478 Nguyễn Xuân Quang   11/11/1943 Phường Phú Trinh,
TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
Xí nghiệp Liên hiệp công
trình II (Cục công trình II).
 
 
208 8489 Trương Văn Sáng Đoàn Đức Hạnh 05/1922 Xã Phú Trinh, huyện Hàm Thuận, tỉnh Bình Thuận. Bệnh viện thị xã Hưng
Yên.
Phan Thiết
209 8523 Nguyễn Nhân Tâm   05/01/1935 Phường Phú Trinh,
TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
Đoàn xe 1/5 - Cục Kiến
thiết cơ bản - Bộ Vật tư.
 
210 8525 Trương Thanh Tâm Trương Thân 1933 Phường Phú Trinh,
TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
Nhà máy gỗ Cầu Đuống.  
211 8560 Lê Văn Thẩm   05/1931 Phường Phú Trinh,
TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
   
212 8568 Tâm Thống Việt,
Nguyễn Văn Lời
25/12/1928 Phường Phú Trinh,
TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
Vụ nuôi thủy sản - Tổng
cục Thủy sản.
 
213 8375 Nguyễn Thanh Hùng Nguyễn Truyện 01/01/1928 Phường Đức Nghĩa,
TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
C10 - Ủy ban Thống nhất.
 
 
214 8422 Trần Văn Mạnh Trần Văn Ngại 05/05/1930 Phường Đức Nghĩa,
TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
Ty Bưu điện tỉnh
Nghĩa Lộ.
 
215 8438 Trần Minh Nam Ninh 11/11/1932 Phường Đức Nghĩa,
TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
Trường Đại học Tổng
hợp.
 
216 8453 Nguyễn Văn Nhung Minh Trung 11/1932 Phường Đức Nghĩa,
TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
Lâm trường Hương Sơn
tỉnh Hà Tĩnh.
 
217 8475 Nguyễn Minh Quang Minh,
Nguyễn Văn Tư, Nguyễn Minh Sinh
15/8/1930 Phường Đức Nghĩa,
TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
Sở Bưu điện Hà Nội.  
218 8495 Nguyễn Văn Sâm Nguyễn Thanh Tân,
Nguyễn Hoàng Ái
06/01/1931 Phường Đức Nghĩa,
TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
Phòng Kiểm tra Pháp
chế - Cục Vật tư - Tổng Cục Đường sắt.
 
219 8284 Đào Văn Chín Đào Vân 1932 Xã Đức Thắng, TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.    
220 8398 Nguyễn Bình Lâm   01/01/1946 Phường Đức Thắng, TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Công ty Sửa chữa Cầu
đường ngoại thành Hà Nội.
 
221 8400 Lê Văn Lân   22/11/1945 Phường Đức Thắng, TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Bộ Cơ khí & Luyện kim
Hà Nội.
 
222 8436 Trần Văn Mười Quốc Khánh 09/02/1928 Phường Đức Thắng, TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Tổng Công ty điện máy -
Bộ Nội thương.
 
223 8467 Cao Đức Phùng   16/01/1934 Phường Đức Thắng, TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Xí nghiệp Vận tải Ô tô
số 10 thuộc Cục Vận tải
Đường bộ TP.Thái Nguyên.
 
224 8481 Trần Minh Quốc  Trương Công
Minh, Hà, Tư
09/10/1924 Phường Đức Thắng, TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Tạp chí Học tập - Đảng
Lao động Việt Nam.
 
225 8551 Nguyễn Văn Thanh Rèn 05/01/1930 Phường Đức Thắng, TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Cửa hàng Vật tư Xăng
dầu Tân Yên - Công ty Vật tư tỉnh Hà Bắc - Bộ Vật tư.
 
226 8555 Lê Ngọc Thành Lê Ngọc Kỳ,
Lê Văn Hợt
01/1928 Phường Đức Thắng, TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Công ty Lâm sản liên
tỉnh Tuyên Hà.
 
227 8579 Nguyễn Trực Viên 20/12/1923 Phường Đức Thắng, TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Ủy ban Kế hoạch TP.Hà
Nội.
 
228 8245 Nguyễn Ngọc Anh Hải Tân 19/9/1935 Phường Bình Hưng, TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Đại học Y khoa TP.Hà
Nội.
 
229 8403 Nguyễn Hữu Liêm   01/01/1952 Phường Bình Hưng, TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Nhà máy đóng tàu T440
Việt Trì Vĩnh Phú.
 
230 8405 Nguyễn Thị Kim
Liên
Phú Bình 14/3/1946 Phường Bình Hưng, TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Phóng viên Thông tấn -
Đài Phát thanh Giải phóng.
 
231 8468 Hoàng Phụng Hoàng Thiên Nga,
Hoàng Long
03/03/1929 Phường Bình Hưng, TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Công trường 104 - Sở
Kiến trúc Hà Nội.
 
232 8500 Nguyễn Đình Sinh   05/01/1948 Phường Bình Hưng, TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.    
233 8370 Nguyễn Hồng Tùng Linh,
Phan Minh Nha
12/01/1936 Phố Mười Căng,
TX.Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
Lớp Báo chí - Việt Nam
Thông tấn xã.
 
234 8447 Nguyễn Hồng Ngư   21/1/1929 Xã Đức Long, huyện
Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
Công nhân Kỹ thuật chăn
nuôi nông trường Đồng Giao Ninh Bình.
 
235 8304 Nguyễn Văn Dậu   15/1/1936 Thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Chi nhánh Ngân hàng
Nhà nước thị xã Ninh Bình.
 
236 8358 Nguyễn Hòa Hoàng 15/12/1926 Thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Ủy ban Kế hoạch nhà
nước.
 
237 8371 Trần Hữu Hồng   30/6/1938 Thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Nhà máy Cao su Sao
Vàng Hà Nội - Tồng cục
Hóa chất.
 
238 8383 Võ Quang Khải   10/01/1939 Thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Công trường lắp ráp Cầu
Cẩu, Chân Đế Cảng, TP.Hải Phòng. 
 
239 8394 Phạm Hồng Lạc   11/05/1945 Thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Công ty Vật tư Bưu điện
Gia Lâm, Hà Nội.
 
240 8418 Nguyễn Thanh Lý Doãn Li Li 09/08/1940 Thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Trường Đại học Y khoa
- Hà Nội.
 
241 8488 Nguyễn Xuân Sang Nhị Lan 01/01/1930 Thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Ty Tài chính Nghệ An.  
242 8566 Hứa Hoàng Thông Minh 27/7/1934 Thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.    
243 8577 Nguyễn Đăng Trung Truương Công
Dũng, Phan Thuận.
06/01/1948 Thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Xí nghiệp điện thông
thuộc Cục Công nghiệp
Hà Nội.
 
244 8584 Trần Anh Việt Nghĩa, Phan Hải,
Trần Anh Nam
07/08/1925 Thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Trường Cao đẳng Mỹ
thuật Hà Nội.
 
245 8586 Nguyễn An Vinh   26/3/1959 Thị xã Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Trường Việt Bắc.  
246 8294 Trần Trung An Cư Trần Trì Hộ 13/4/1945 Số nhà 111, phố Bình Thuận, tỉnh Bình Thuận. Lâm trường Phong Dụ
Văn Yên tỉnh Yên Bái.
 
247 8538 Nguyễn Tân Tường Tuồng 1943 Số nhà 19, phố Thị
Biểu, tỉnh Bình Thuận.
Ban Thống nhất Trung
ương.
 
248 8276 Nguyễn An Châu   1954 Huyện Hàm Tân,
tỉnh Bình Thuận.
Lái C100, Đội Cơ giới
12.
 
249 8408 Trương Văn Liễu Trương Văn Nho 05/05/1935 Xã Tân Hưng, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. Xí nghiệp Mộc Hoàng
Mai - Cục Công nghiệp Hà Nội.
 
250 8429 Lê Ngọc Minh Lê Văn Mười 1928 Xã Tân Tiến, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. Đội phó sản xuất muối.  
251 8445a Võ Tấn Dũng Võ Tấn Ngọc 09/10/1942 Xã Phước Hội, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. Tỉnh ủy Bình Thuận.  
252 8487 Lê Thị Thu Sang Lê Thị Thu Loan 14/2/1943 Xã Tân Thành, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. Chi ủy viên thuộc Chi bộ
xã Tân Thành, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận.
 
253 8527 Lê Thanh Tiền Lê Từ Nuôi, Hồng
Vân.
1918 Xã Tam Tân, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. Cán bộ Ban Tổ chức
tỉnh Lâm Đồng - Phụ trách trại Thương binh tỉnh.
 
254 8547 Lê Hà Thanh Lê Trân,
Lê Tấn Lạc
1927 Xã Tân Dân, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. C10 Nông trường 6/1,
Quân khu 4.
 
255 8575a Hứa Minh Trí   12/09/1940 Xã Tân Hòa, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. Trưởng phòng Thi công
Kỹ thuật Công ty Xây
dựng Hải Phòng - Bộ Xây dựng.
 
256 8580 Ngô Minh Trực Hoàng, Minh 15/3/1924 Xã Tân Hòa, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận. Đội Kiến trúc II Tổng
cục Đường sắt.
 
257 8598 Nguyễn Thanh Chính   16/2/1954 Xã Tân Hiệp, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Tuy. Giao liên cơ quan Tổng
phát hành tỉnh Bình Tuy.
Bình Thuận
258 8600 Võ Đức Tạo Hồng Việt 06/04/1909 Xã Tân Hiệp, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Tuy.   Bình Thuận
259 8354 Huỳnh Thúc Hinh Chùm, Lâm Sơn 13/1/1923 Thôn Pơ Va, xã Đại
Hòa, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận.
Trường Cán bộ Dân tộc
miền Nam Chi Nê.
 
260 8599 Lê Thị Quyến   1956 Xã Quế Xuân, huyện
Hoài Đức, tỉnh Bình Tuy.
Nhân viên phục vụ liên
lạc ở cơ quan Tỉnh ủy, tỉnh Bình Tuy.
Bình Thuận
261 8602 Mai Thị Thu 1958 Xã Suối Kiết, huyện
Hoài Đức, tỉnh Bình Tuy.
Đội viên Đội sản xuất
của cơ quan Khu an dưỡng tỉnh Bình Tuy.
Bình Thuận

BTO



(0) Bình luận
Bài liên quan
Nổi bật
Phan Thiết cần đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án, công trình trọng điểm
BTO-Chiều 28/3, Ban Thường vụ Tỉnh ủy ( khóa XIV) làm việc với tập thể Ban Thường vụ Thành ủy Phan Thiết về tình hình thực hiện nhiệm vụ trong thời gian qua, phương hướng nhiệm vụ trong thời gian tới . Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Nguyễn Hoài Anh chủ trì.
Đừng bỏ lỡ
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Tìm thông tin địa chỉ các đồng chí cán bộ đi B tỉnh Bình Thuận